Bước tới nội dung

ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ŋu˧˩˨ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ŋu˧˩ŋṵ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngũ

  1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người.
  2. Đơn vị chiều dài , bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ).

Thành ngữ

[sửa]
ngũ âm
Năm âm thanh chính của nhạc cổcung, thương, chủy, giốc, .

Tham khảo

[sửa]