Bước tới nội dung

Non Đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧ ɗa̤ːw˨˩nɔŋ˧˥ ɗaːw˧˧nɔŋ˧˧ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥ ɗaːw˧˧nɔn˧˥˧ ɗaːw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Non Đào

  1. Sách Liệt tiên truyện chéphuyện Nga My, tỉnh Tứ xuyênnúi My Sơnlắm cây Đào, ăn quả của sẽ được sống lâu và thành tiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]