Bước tới nội dung

Quế cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˥ kuŋ˧˧kwḛ˩˧ kuŋ˧˥we˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˩˩ kuŋ˧˥kwḛ˩˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Quế cung

  1. Nam bộ yên hoa .
    Vua.
    Trần.
    Hậu.
    Chủ có xây cho nàng.
    Trương.
    Lệ.
    Hoa một cung.
    Quế ở phía sau điện.
    Quang.
    Chiêu..
    Cung này có cửa sổ tròn giống như mặt trăng, giữa sân có một cây.
    Quế
  2. sách giải thích rằng gọi là Quế cungphòng của cung phi ngày xưa thường lát tường bằng gỗ Quế để giữ hơi ấm nên gọi là Cung Quế (Xem Vách Quế. ).
  3. Nóichung, Quế cung chỉ chỗ ở của cung phi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]