Thân Công Tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ kəwŋ˧˧ ta̤ːj˨˩tʰəŋ˧˥ kəwŋ˧˥ taːj˧˧tʰəŋ˧˧ kəwŋ˧˧ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ kəwŋ˧˥ taːj˧˧tʰən˧˥˧ kəwŋ˧˥˧ taːj˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Thân Công Tài

  1. (Thế kỷ 17, yên dũng, lạng giang - nay là hà bắc) con cháu họ Thân. Sách Lịch triều hiến chươngghinăm 1667, đời Huyền Tông, Thân Công Tài là một võ quan đã tiếp sứ Thanh Trịnh Phương Triềuải Nam Quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]