Thằng xe cho nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ŋ˨˩˧˧ ʨɔ˧˧ nə̰ːʔ˨˩tʰaŋ˧˧˧˥ ʨɔ˧˥ nə̰ː˨˨tʰaŋ˨˩˧˧ ʨɔ˧˧ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˧˧˥ ʨɔ˧˥ nəː˨˨tʰaŋ˧˧˧˥ ʨɔ˧˥ nə̰ː˨˨tʰaŋ˧˧˧˥˧ ʨɔ˧˥˧ nə̰ː˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Thằng xe cho nợ

  1. Chỉ việcvaytrả.
  2. Chu Thù nhà nghèo, chiêm bao thấy thượng đế thương mình. Ngài hỏi vị thần Mệnh.
    "Nó có giàu được không.
    ?".
    Tư.
    Mệnh nói: "Số nó nghèo lắm, nhưng hiện có số tiền của thằng.
    Xe, có thể cho nó mượn được, rồi đến ký thằng.
    Xe nó sinh ra thì lại phải trả.".
    Sau.
    Chu khá giàu..
    Đúng đến kỳ hạn phải trả nợ,.
    Chu xe tiền của chạy đi trốn..
    Buổi tối,.
    Chu dừng xe nghĩ ở dọc đường gặp một người đàn bà chửa xin tạm nằm ở dưới xe..
    Đêm ấy, người đàn bà đẻ đứa con trai, vì nghĩ nó đẻ dưới xe bèn đặt tên là thằng.
    Xe..
    Từ đấy,.
    Chu làm gì cũng thất bại, lại thành ra nghèo kiết

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]