Bước tới nội dung

Trần Văn Trứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ van˧˧ ʨɨ˧˥tʂəŋ˧˧ jaŋ˧˥ tʂɨ̰˩˧tʂəŋ˨˩ jaŋ˧˧ tʂɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ van˧˥ tʂɨ˩˩tʂən˧˧ van˧˥˧ tʂɨ̰˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trần Văn Trứ

  1. (1715 - từ ô - nay thuộc tân trào, thanh miện, hải hưng - ?) Đỗ hoàng giáp (1743) làm quan đến Thiêm đô ngự sử, kiêm Quốc tử giám trực giảng, rồi cáo về dạy học. Tác phẩmHoa thiều hậu mệnhVịnh sử tập.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]