kiêm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəm˧˧ | kiəm˧˥ | kiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˥ | kiəm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiêm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
kiêm
- Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có.
- Viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí.
- Đạo diễn kiêm diễn viên.
- Kiêm chức.
- Kiêm giữ.
- Kiêm nhiệm.
- Kiêm quản.
- Kiêm sung.
- Kiêm vị.
Tham khảo[sửa]
- "kiêm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)