Bước tới nội dung

kiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiəm˧˧kiəm˧˥kiəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiəm˧˥kiəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

kiêm

  1. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có.
    Viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí.
    Đạo diễn kiêm diễn viên.
    Kiêm chức.
    Kiêm giữ.
    Kiêm nhiệm.
    Kiêm quản.
    Kiêm sung.
    Kiêm vị.

Tham khảo

[sửa]