Bước tới nội dung

Trịnh Thị Ngọc Trúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ʔŋ˨˩ tʰḭʔ˨˩ ŋa̰ʔwk˨˩ ʨuk˧˥tʂḭ̈n˨˨ tʰḭ˨˨ ŋa̰wk˨˨ tʂṵk˩˧tʂɨn˨˩˨ tʰi˨˩˨ ŋawk˨˩˨ tʂuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˨˨ tʰi˨˨ ŋawk˨˨ tʂuk˩˩tʂḭ̈ŋ˨˨ tʰḭ˨˨ ŋa̰wk˨˨ tʂuk˩˩tʂḭ̈ŋ˨˨ tʰḭ˨˨ ŋa̰wk˨˨ tʂṵk˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trịnh Thị Ngọc Trúc

  1. (Thế kỷ 17) con gái chúa Trịnh Tráng, trước là vợ quận công Trụ, sau lấy vua Thần Tông, được lập làm hoàng hậu (1630). Sau đi tu được tônchúa Kim Cương. Tác giả cuốn sách Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]