Bước tới nội dung

a giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zaːw˧˧˧˥ jaːw˧˥˧˧ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟaːw˧˥˧˥˧ ɟaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

a giao

  1. Cao thuốc đông y nấu từ da động vật (thường là trâu, , lừa)
  2. Keo bằng da con lừa nấu với nước giếng A Tỉnh, được sản xuất tại huyện Đông A, tỉnh Sơn Đông. Người ta dùng A giao để làm thuốc.[1]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tham khảo

[sửa]
  1. "A Dao 阿 膠 ", (please provide the title of the work)[1], accessed 2020-10-01, bản gốc [2] lưu trữ 2020-10-07, Viện Điển Sử Nam Kinh