aeu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hlai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

aeu

  1. Người khác.

Tiếng Tráng[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʔawᴬ (lấy). Cùng gốc với tiếng Thái เอา (ao), tiếng Bắc Thái ᩐᩣ, tiếng Lào ເອົາ (ʼao), tiếng Lự ᦀᧁ (˙ʼaw), tiếng Thái Đen ꪹꪮꪱ, tiếng Shan ဢဝ် (ʼǎo), tiếng Ahom 𑜒𑜧 (ʼaw), 𑜒𑜧𑜈𑜫 (ʼaww), 𑜒𑜨𑜧 (ʼow).

Cách phát âm[sửa]

  • (Tráng tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /ʔau˨˦/
  • Số thanh điệu: aeu1
  • Tách âm: aeu

Động từ[sửa]

aeu (dạng Sawndip hoặc ⿳一口皿 hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc , chính tả 1957–1982 əu)

  1. Lấy.
  2. được, sở hữu.
  3. Muốn (cái gì đó).
  4. Muốn (ai đó để làm cái gì).
  5. (của một người đàn ông) Cưới (một người phụ nữ); lấy làm vợ.
  6. Giao phối; sinh sản.
  7. Dùng (cái gì đó cho một mục đích).
  8. Phải.

Tiếng Tráng Nông[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʔawᴬ (lấy). Cùng gốc với tiếng Thái เอา (ao), tiếng Bắc Thái ᩐᩣ, tiếng Lào ເອົາ (ʼao), tiếng Lự ᦀᧁ (˙ʼaw), tiếng Thái Đen ꪹꪮꪱ, tiếng Shan ဢဝ် (ʼǎo), tiếng Ahom 𑜒𑜧 (ʼaw), tiếng Tày au, tiếng Tráng aeu.

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

aeu

  1. lấy.
  2. nhặt lên.
  3. kết hôn.
  4. ghi danh học sinh vào trường.
  5. muốn.
  6. sử dụng.