ghi danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi˧˧ zajŋ˧˧ɣi˧˥ jan˧˥ɣi˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˥ ɟajŋ˧˥ɣi˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ghi danh

  1. tên vào sổ.
  2. Điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi để kết nạp vào tổ chức, tham gia chương trình, ra ứng cử, tham gia cuộc bầu cử, v.v.
    ghi danh cử tri
    đơn ghi danh

Đồng nghĩa[sửa]

ký tên vào sổ
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi

Dịch[sửa]

ghi hay ký tên
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi