Bước tới nội dung

an sinh xã hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ sïŋ˧˧ saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩aːŋ˧˥ ʂïn˧˥ saː˧˩˨ ho̰j˨˨aːŋ˧˧ ʂɨn˧˧ saː˨˩˦ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ʂïŋ˧˥ sa̰ː˩˧ hoj˨˨aːn˧˥ ʂïŋ˧˥ saː˧˩ ho̰j˨˨aːn˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

an sinh xã hội

  1. Các chính sách, hành động, biện pháp của chính phủ nhằm hỗ trợ phúc lợi cho công dân.
    Thực hiện các chính sách an sinh xã hội.