báo ứng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥ | ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧ | ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ ɨŋ˩˩ | ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
báo ứng
- (Xem từ nguyên 1) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một sức thiêng liêng, theo mê tín.
- Xem cơ báo ứng biết tay trời già (Lục Vân Tiên)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "báo ứng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)