hẹp hòi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰ʔp˨˩ hɔ̤j˨˩ | hɛ̰p˨˨ hɔj˧˧ | hɛp˨˩˨ hɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛp˨˨ hɔj˧˧ | hɛ̰p˨˨ hɔj˧˧ |
Tính từ[sửa]
hẹp hòi
- Không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có mình hoặc bộ phận của mình.
- Tư tưởng hẹp hòi
- "Lượng xuân dù quyết hẹp hòi, Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru!" (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Dịch
- Tiếng Anh: narrow-minded (en)
- Tiếng Đức: engstirnig (de), kleingeistig (de), beschränkt (de)
- Tiếng Phần Lan: ahdasmielinen (fi), ahdashenkinen (fi)
- Tiếng Hungary: szűk látókörű (hu), korlátolt (hu)
- Tiếng Tây Ban Nha: cuadriculado (es), mente cuadriculada (es), cerrado (es), estrecho de miras (es)
- Tiếng Thụy Điển: trångsynt (sv), trångsinnad (sv), enkelspårig (sv), stelbent (sv)
- Tiếng Ý: ristretto (it)
- Tiếng Pháp: têtu (fr)
- Tiếng Hà Lan: bekrompen (nl)
- Tiếng Na Uy: bornert (no), innskrenket (no), trangsynt (no)
- Tiếng Nhật: 偏狭な (ja) (henkyō na), 狭量な (ja) (kyōryō na)
- Tiếng Nga: ограни́ченный (ru), недалёкий (ru), твердоло́бый (ru), узколо́бый (ru)
Tham khảo[sửa]
- Hẹp hòi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam