Bước tới nội dung

bình thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ɓïn˧˧ tʰan˧˧ɓɨn˨˩ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰajŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bình thành

  1. Do chữ địa bình thiên thành ở Kinh thư, ý nói nhà vua sửa sang việc nước cho trời đất được bằng phẳng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]