bước ngoặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨək˧˥ ŋwat˨˩ɓɨə̰k˩˧ ŋwak˨˨ɓɨək˧˥ ŋwak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨək˩˩ ŋwat˨˨ɓɨə̰k˩˧ ŋwat˨˨

Danh từ[sửa]

bước ngoặt

  1. Sự thay đổi quan trọng, căn bản, đôi khi đột ngột, đặc biệt là trong đời sống chính trị, kinh tế, xã hội.
    Bước ngoặt của lịch sử.
    Tạo ra một bước ngoặt có lợi.
    Bước ngoặt của cuộc đời.

Tham khảo[sửa]