tuyến giáp trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

tuyến giáp trạng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiən˧˥ zaːp˧˥ ʨa̰ːʔŋ˨˩twiə̰ŋ˩˧ ja̰ːp˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨twiəŋ˧˥ jaːp˧˥ tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiən˩˩ ɟaːp˩˩ tʂaːŋ˨˨twiən˩˩ ɟaːp˩˩ tʂa̰ːŋ˨˨twiə̰n˩˧ ɟa̰ːp˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

tuyến giáp trạng

  1. Tuyến nội tiết nằmphía trước hầu tiết ra chấttác dụng đến sự trao đổi chất của cơ thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]