Bước tới nội dung

bất động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 不動.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ɓə̰k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ɓək˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɗəwŋ˨˨ɓət˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ɓə̰t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bất động

  1. Không cử động.
    Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động.
  2. Không làm gì.
    Mà ta bất động nữa người sinh nghi (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]