Bước tới nội dung

bắt bí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ɓi˧˥ɓa̰k˩˧ ɓḭ˩˧ɓak˧˥ ɓi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɓi˩˩ɓa̰t˩˧ ɓḭ˩˧

Động từ

[sửa]

bắt bí

  1. Buộc người đương gặp khó khăn phải nhận điều kiện này nọ.
    Vì cần tiền, nên bị bắt bí phải trả lãi cao
  2. Nói nhà hàng đòi giá caothứ hàng đương hiếm.
    bắt bí thế thì không mua nữa.

Tham khảo

[sửa]