bịn rịn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔn˨˩ zḭʔn˨˩ɓḭn˨˨ ʐḭn˨˨ɓɨn˨˩˨ ɹɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓin˨˨ ɹin˨˨ɓḭn˨˨ ɹḭn˨˨

Tính từ[sửa]

bịn rịn

  1. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra đượcnặng tình, nặng nghĩa giữa kẻngười đi.
    Phút chia tay bịn rịn .
    Cũng đừng bịn rịn lôi thôi,.
    Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai)

Tham khảo[sửa]