bai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đông Hương[sửa]

Động từ[sửa]

bai

  1. đứng.

Tham khảo[sửa]

  • Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.

Tiếng Pa Kô[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bai

  1. bài.

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực bai
/bɛ/
bais
/bɛ/
Giống cái bai
/bɛ/
bais
/bɛ/

bai /bɛ/

  1. Hồng (ngựa).
    Cheval bai — ngựa hồng

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

bai

  1. (Mường Bi) cái mai.
  2. (Mường Bi) vai.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bai

  1. cuốc bướm.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên