bai
Tiếng Đông Hương[sửa]
Động từ[sửa]
bai
- đứng.
Tham khảo[sửa]
- Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.
Tiếng Pa Kô[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: [baːj]
Danh từ[sửa]
bai
- bài.
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /bɛ/
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | bai /bɛ/ |
bais /bɛ/ |
Giống cái | bai /bɛ/ |
bais /bɛ/ |
bai /bɛ/
- Hồng (ngựa).
- Cheval bai — ngựa hồng
Tham khảo[sửa]
- "bai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
bai
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːj˦˥]
Danh từ[sửa]
bai