Bước tới nội dung

gùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣṳj˨˩ɣuj˧˧ɣuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gùi

  1. Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng.
    Mang một gùi gạo.
    Đeo gùi vào hai vai.

Động từ

[sửa]

gùi

  1. Mang đi trên lưng bằng.
    Gùi hàng đi chợ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]