gùi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣṳj˨˩ | ɣuj˧˧ | ɣuj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]gùi
- Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng.
- Mang một gùi gạo.
- Đeo gùi vào hai vai.
Động từ
[sửa]gùi
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)