Bước tới nội dung

bao biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ ɓiə̰ʔn˨˩ɓaːw˧˥ ɓiə̰ŋ˨˨ɓaːw˧˧ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ ɓiən˨˨ɓaːw˧˥ ɓiə̰n˨˨ɓaːw˧˥˧ ɓiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

bao biện

  1. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác.
    Tác phong bao biện .
    Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
  2. Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm.
    Đã sai lại còn bao biện.
    Chỉ giỏi bao biện.
    Không bao biện nổi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]