Bước tới nội dung

bao cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ kəp˧˥ɓaːw˧˥ kə̰p˩˧ɓaːw˧˧ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ kəp˩˩ɓaːw˧˥˧ kə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

bao cấp

  1. (cơ quan nhà nước) cấp phát, phân phối, trả công cho cán bộ, nhân viên mà không tính toán hoặc không đòi hỏi hiệu quả kinh tế tương ứng.
    chế độ bao cấp
    cơ chế quản lí kinh tế quan liêu bao cấp

Tham khảo

[sửa]
  • Bao cấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam