Bước tới nội dung

biến chuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiən˧˥ ʨwiə̰n˧˩˧ɓiə̰ŋ˩˧ ʨwiəŋ˧˩˨ɓiəŋ˧˥ ʨwiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˩˩ ʨwiən˧˩ɓiə̰n˩˧ ʨwiə̰ʔn˧˩

Động từ

biến chuyển

  1. Chuyển sang, thay đổi sang trạng thái khác trước.
    vạn vật biến chuyển
    những biến chuyển của tình hình thế giới
  2. Sự thay đổi của một sự vật hiện tượng qua những giai đoạn khác nhau.
    Những biến chuyển của cuộc đời.

Đồng nghĩa

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam