biệt li

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ li˧˧ɓiə̰k˨˨ li˧˥ɓiək˨˩˨ li˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ li˧˥ɓiə̰t˨˨ li˧˥ɓiə̰t˨˨ li˧˥˧

Danh từ[sửa]

biệt li

  1. (văn học) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (Cdao)

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Biệt li, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam