biệt li
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ li˧˧ | ɓiə̰k˨˨ li˧˥ | ɓiək˨˩˨ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ li˧˥ | ɓiə̰t˨˨ li˧˥ | ɓiə̰t˨˨ li˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
biệt li
- (văn học) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài.
- cảnh biệt li
- "Biết bao nhiêu nỗi phong trần, Mưa hằng tuôn luỵ mấy lần biệt li." (Cdao)
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Biệt li, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam