biệt thự
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔ˨˩ | ɓiə̰k˨˨ tʰɨ̰˨˨ | ɓiək˨˩˨ tʰɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ tʰɨ˨˨ | ɓiə̰t˨˨ tʰɨ̰˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
biệt thự
- Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi.
- Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)