Bước tới nội dung

bồi hồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤j˨˩ ho̤j˨˩ɓoj˧˧ hoj˧˧ɓoj˨˩ hoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˧ hoj˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 徘徊.

Tính từ

[sửa]

bồi hồi

  1. Xao xuyến, xôn xao trong lòng.
    Lòng cứ bồi hồi.
    Thương nhớ bồi hồi trong dạ.
    Lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.

Tham khảo

[sửa]