xao xuyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saːw˧˧ swiən˧˥ | saːw˧˥ swiə̰ŋ˩˧ | saːw˧˧ swiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saːw˧˥ swiən˩˩ | saːw˧˥˧ swiə̰n˩˧ | ||
Động từ
xao xuyến
- Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng.
- Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến.
- Câu chuyện làm xao xuyến lòng người.
- Nhớ nhung xao xuyến.
- Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng.
- Không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn.
- Nhân tâm xao xuyến.
- Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xao xuyến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)