Bước tới nội dung

xao xuyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ swiən˧˥saːw˧˥ swiə̰ŋ˩˧saːw˧˧ swiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˥ swiən˩˩saːw˧˥˧ swiə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

xao xuyến

  1. những tình cảm rung động mạnhkéo dài không dứt trong lòng.
    Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến.
    Câu chuyện làm xao xuyến lòng người.
    Nhớ nhung xao xuyến.
  2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng.
    Không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn.
    Nhân tâm xao xuyến.
    Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.

Tham khảo

[sửa]