Bước tới nội dung

cách mạng xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ sajŋ˧˧ka̰t˩˧ ma̰ːŋ˨˨ san˧˥kat˧˥ maːŋ˨˩˨ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ maːŋ˨˨ sajŋ˧˥kajk˩˩ ma̰ːŋ˨˨ sajŋ˧˥ka̰jk˩˧ ma̰ːŋ˨˨ sajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cách mạng xanh

  1. Cách mạng kĩ thuật trong nông nghiệpmột số nước đang phát triển, thực hiện bằng gieo trồng giống mới, thâm canháp dụng những kĩ thuật nông nghiệp tiên tiến.

Dịch

[sửa]