Bước tới nội dung

cáo thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ tʰḭʔ˨˩ka̰ːw˩˧ tʰḭ˨˨kaːw˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ tʰi˨˨kaːw˩˩ tʰḭ˨˨ka̰ːw˩˧ tʰḭ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Thị: cho biết

Động từ

[sửa]

cáo thị

  1. Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết.
    Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.

Tham khảo

[sửa]