cáo thị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˥ tʰḭʔ˨˩ | ka̰ːw˩˧ tʰḭ˨˨ | kaːw˧˥ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˩˩ tʰi˨˨ | kaːw˩˩ tʰḭ˨˨ | ka̰ːw˩˧ tʰḭ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]cáo thị
- Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết.
- Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
Tham khảo
[sửa]- "cáo thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)