Bước tới nội dung

công pháp quốc tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ faːp˧˥ kwəwk˧˥ te˧˥kəwŋ˧˥ fa̰ːp˩˧ kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧kəwŋ˧˧ faːp˧˥ wəwk˧˥ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ faːp˩˩ kwəwk˩˩ te˩˩kəwŋ˧˥˧ fa̰ːp˩˧ kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

công pháp quốc tế

  1. Tổng thể nói chung những nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ nhiều mặt giữa các quốc gia, các tổ chức quốc tế, v.v..

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công pháp quốc tế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam