cù mộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳ˨˩ mə̰ʔwk˨˩ku˧˧ mə̰wk˨˨ku˨˩ məwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˧ məwk˨˨ku˧˧ mə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

cù mộc

  1. Cây to tán lớn, cành cong xuống cho các loài dây leo bám vào; dùng trong văn học cổ để cha mẹ hoặc người vợ cả.
    Dò la ướm hỏi sự tình, Rằng ngôi cù mộc còn dành chưa ai. "CC"
  2. Xem Cát lũy

Tham khảo[sửa]