cải cách ruộng đất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kajk˧˥ zuəŋ˨˩ ɗət˧˥kaːj˧˩˨ ka̰t˩˧ ʐuəŋ˨˨ ɗə̰k˩˧kaːj˨˩˦ kat˧˥ ɹuəŋ˨˩˨ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ kajk˩˩ ɹuəŋ˨˨ ɗət˩˩ka̰ːʔj˧˩ ka̰jk˩˧ ɹuəŋ˨˨ ɗə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

cải cách ruộng đất

  1. Dùng biện pháp nhà nước kết hợp với đấu tranh của nông dân xoá bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất phong kiến, mang lại ruộng đất cho nông dân lao động.
    Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam.

Tham khảo[sửa]

  • Cải cách ruộng đất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam