cảnh giác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ zaːk˧˥ | kan˧˩˨ ja̰ːk˩˧ | kan˨˩˦ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ ɟaːk˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ ɟa̰ːk˩˧ |
Động từ[sửa]
cảnh giác
- Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian.
- Cảnh giác với địch.
- Cảnh giác đề phòng.
- Thiếu cảnh giác.
Tham khảo[sửa]
- "cảnh giác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)