cấp phối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ foj˧˥kə̰p˩˧ fo̰j˩˧kəp˧˥ foj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ foj˩˩kə̰p˩˧ fo̰j˩˧

Danh từ[sửa]

cấp phối

  1. Vật liệu dùng để rải đường, gồm các thành phần hạt của đất, cát, sỏi, v.v. trộn lẫn theo một tỉ lệ nhất định.
    Mặt đường rải cấp phối.

Tham khảo[sửa]

  • Cấp phối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam