Bước tới nội dung

cầm sắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ sat˧˥kəm˧˧ ʂa̰k˩˧kəm˨˩ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ʂat˩˩kəm˧˧ ʂa̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

cầm sắt

  1. Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vuicầm kì (đàn và cờ).
    Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện.
    Kiều) .
    Chưa cầm sắt cũng tao khang (Truyện Hoa tiên)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]