Bước tới nội dung

cầu lông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ləwŋ˧˧kəw˧˧ ləwŋ˧˥kəw˨˩ ləwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ləwŋ˧˥kəw˧˧ ləwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cầu lông

  1. Môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầucắm lông chim qua lại trên một lưới căng ở giữa sân.
    Thi đấu cầu lông.
    Sân tập cầu lông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu lông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam