cầu truyền hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ʨwiə̤n˨˩ hï̤ŋ˨˩kəw˧˧ tʂwiəŋ˧˧ hïn˧˧kəw˨˩ tʂwiəŋ˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tʂwiən˧˧ hïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

cầu truyền hình

  1. Hình thức tường thuật truyền hình trực tiếp cùng một lúc cuộc giao lưu, đối thoại giữa các đối tượng ở nhiều nơi cách xa nhau, trong đó các bên tham gia có thể nhìn thấy được nhau.
    Cầu truyền hình trực tiếp.

Tham khảo[sửa]

  • Cầu truyền hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam