cứng ngắc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨŋ˧˥ ŋak˧˥ | kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧ | kɨŋ˧˥ ŋak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨŋ˩˩ ŋak˩˩ | kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧ |
Tính từ
[sửa]cứng ngắc
- Quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được.
- Viên kẹo cứng ngắc.
- Cái bánh mì cứng ngắc.
- Cứng lại và không còn cảm giác gì nữa, mất hết khả năng cử động.
- Toàn thân cứng ngắc như bị hóa thạch.
- Thiếu sự mềm mại, uyển chuyển.
- Dáng điệu cứng ngắc.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Cứng ngắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam