Bước tới nội dung

cứng ngắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨŋ˧˥ ŋak˧˥kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧kɨŋ˧˥ ŋak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨŋ˩˩ ŋak˩˩kɨ̰ŋ˩˧ ŋa̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

cứng ngắc

  1. Quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được.
    Viên kẹo cứng ngắc.
    Cái bánh mì cứng ngắc.
  2. Cứng lại và không còn cảm giác gì nữa, mất hết khả năng cử động.
    Toàn thân cứng ngắc như bị hóa thạch.
  3. Thiếu sự mềm mại, uyển chuyển.
    Dáng điệu cứng ngắc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cứng ngắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam