uyển chuyển
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wiə̰n˧˩˧ ʨwiə̰n˧˩˧ | wiəŋ˧˩˨ ʨwiəŋ˧˩˨ | wiəŋ˨˩˦ ʨwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wiən˧˩ ʨwiən˧˩ | wiə̰ʔn˧˩ ʨwiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ[sửa]
uyển chuyển
- Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích.
- Dáng đi uyển chuyển .
- Văn viết uyển chuyển.
Tham khảo[sửa]
- "uyển chuyển". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)