cửa viên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ə˧˩˧ viən˧˧ | kɨə˧˩˨ jiəŋ˧˥ | kɨə˨˩˦ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˧˩ viən˧˥ | kɨ̰ʔə˧˩ viən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cửa viên
- Viên là cái càng xe. Đời xưa lúc quân đội cắm trại thường dùng xe làm cửa, nên cửa doanh trại của quân đội gọi là "viên môn".
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cửa viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)