cửa viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ viən˧˧kɨə˧˩˨ jiəŋ˧˥kɨə˨˩˦ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ viən˧˥kɨ̰ʔə˧˩ viən˧˥˧

Danh từ[sửa]

cửa viên

  1. Viêncái càng xe. Đời xưa lúc quân đội cắm trại thường dùng xe làm cửa, nên cửa doanh trại của quân đội gọi là "viên môn".

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]