chính diện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ ziə̰ʔn˨˩ʨḭ̈n˩˧ jiə̰ŋ˨˨ʨɨn˧˥ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ ɟiən˨˨ʨïŋ˩˩ ɟiə̰n˨˨ʨḭ̈ŋ˩˧ ɟiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

chính diện

  1. Mặt chính, mặt ở phía trước.
    Gian cửa võng chính diện của miếu che mành mành.

Tính từ[sửa]

chính diện

  1. Nói nhân vật tích cực hay phần tích cực trong một tác phẩm văn nghệ, trái với phản diện.
    Anh ấy chỉ quen đóng những vai chính diện trong các vở kịch.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)