chó chê mèo lắm lông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ ʨe˧˧ mɛ̤w˨˩ lam˧˥ ləwŋ˧˧ʨɔ̰˩˧ ʨe˧˥ mɛw˧˧ la̰m˩˧ ləwŋ˧˥ʨɔ˧˥ ʨe˧˧ mɛw˨˩ lam˧˥ ləwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ ʨe˧˥ mɛw˧˧ lam˩˩ ləwŋ˧˥ʨɔ̰˩˧ ʨe˧˥˧ mɛw˧˧ la̰m˩˧ ləwŋ˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

chó chê mèo lắm lông

  1. (nghĩa bóng) Chỉ sự mỉa mai về hành vi chê bai phán xét người khác, trong khi bản thân mình cũng chẳng tốt đẹp gì hơn.

Đồng nghĩa[sửa]

Xem thêm[sửa]

Dịch[sửa]