Bước tới nội dung

mật thám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ʔt˨˩ tʰaːm˧˥mə̰k˨˨ tʰa̰ːm˩˧mək˨˩˨ tʰaːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mət˨˨ tʰaːm˩˩mə̰t˨˨ tʰaːm˩˩mə̰t˨˨ tʰa̰ːm˩˧

Danh từ

[sửa]

mật thám

  1. Kẻ chuyên dò xét cách mạng và các hành độnghại cho việc cai trị của thực dân Pháp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]