Bước tới nội dung

chạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔjk˨˩ʨa̰t˨˨ʨat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajk˨˨ʨa̰jk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

chạch

  1. Cá nước ngọt trông giống như lươn, nhưng cỡ nhỏ, thân ngắn và có râu, thường rúc trong bùn.
    Đất sỏi có chạch vàng (tục ngữ).
    Lươn ngắn lại chê chạch dài. (ca dao).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]