chủ nhiệm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ɲiə̰ʔm˨˩ | ʨu˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ | ʨu˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ ɲiəm˨˨ | ʨu˧˩ ɲiə̰m˨˨ | ʨṵʔ˧˩ ɲiə̰m˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
chủ nhiệm
- Người chịu trách nhiệm trong một tổ chức, một cơ quan.
- Chủ nhiệm khoa.
- Tâm lí giáo dục học.
Tính từ[sửa]
chủ nhiệm
Tham khảo[sửa]
- "chủ nhiệm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)