Bước tới nội dung

sắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sam˧˥ʂa̰m˩˧ʂam˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂam˩˩ʂa̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sắm

  1. Mua để dùng trong một dịp nào.
    Sắm quần áo cưới.
    Sắm tết.

Tham khảo

[sửa]