Bước tới nội dung

chan hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˧ hwa̤ː˨˩ʨaːŋ˧˥ hwaː˧˧ʨaːŋ˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˧˥ hwa˧˧ʨaːn˧˥˧ hwa˧˧

Động từ

[sửa]

chan hòa

  1. (tình cảm, lối sống) Hòa vào với nhau, không còn thấy có sự xa lạ, cách biệt.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/data/3/m tại dòng 4220: attempt to call field '?' (a nil value).
  2. Tràn đầyđều khắp mọi nơi.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/data/3/m tại dòng 4220: attempt to call field '?' (a nil value).