Bước tới nội dung

chém gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛm˧˥˧˥ʨɛ̰m˩˧ jɔ̰˩˧ʨɛm˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛm˩˩ ɟɔ˩˩ʨɛ̰m˩˧ ɟɔ̰˩˧

Động từ

[sửa]

chém gió

  1. (Từ lóng) Nói những chuyện phiếm cho vui, thường có xu hướng bịa đặt thêm một phần hay phóng đại, nói quá lên một chút.
  2. Nói một cách hùng hồn và thường không kiểm soát được nội dung mình đang nói, dẫn đến nói sang những điều mình không rành, không hiểu rõ hoặc biết rất ít nhưng vẫn tỏ vẻ mình rành và hiểu rõ về vấn đề đó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]